BIDV – ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam là ngân hàng Thương mại lâu đời nhất Việt Nam. Ngoãi lĩnh vực chính là ngân hàng: cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại và tiện ích, thì BIDV còn hoạt động trong các lĩnh vực: bảo hiểm (bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ), chứng khoán (môi giới, đầu tư và tư vấn đầu tư), đầu tư tài chính (góp vốn cho các dự án lớn của nhà nước, góp vốn thành lập doanh nghiệp). Dù hoạt động đa lĩnh vực nhưng các sản phẩm, dịch vụ của BIDV có sự liên kết, hỗ trợ lẫn nhau tạo ra một hệ sinh thái toàn diện, mang đến lợi ích, sự thuận tiện cho khách hàng trong sử dụng dịch vụ.
Tỷ giá BIDV là tỉ lệ trao đổi giữa ngoại tệ và nội tệ tại ngân hàng BIDV. Một định nghĩa đơn giản, dễ hiểu hơn cho tỷ giá ngoại tệ chính là giá cả của đồng ngoại tệ được tính bằng đơn vị nội tệ. Tỷ giá này cho chúng ta biết được để đổi lấy một đơn vị ngoại tệ thì ta cần phải bỏ ra bao nhiêu đơn vị nội tệ. Tỷ giá ngoại tệ này còn được hiểu là tỷ giá giao dịch ngoại hối ở trên thị trường.
Cập nhật bảng tỷ giá BIDV kịp thời sẽ giúp Quý khách hàng nắm bắt được những thông tin tài chính mới nhất, từ đó có kế hoạch đầu tư chính xác và hiệu quả nhất.
Bảng tỷ giá ngân hàng BIDV (BIDV) mới nhất hôm nay cập nhật tỷ giá của 18 loại ngoại tệ. Từ bảng tỷ giá chúng tôi cập nhật, bạn có thể so sánh tỷ giá của từng loại ngoại tệ giữa các ngân hàng lớn.
Hôm nay, tình hình biến động của các loại ngoại tệ không quá phức tạp, nhìn chung có xu hướng giảm ở cả chiều mua vào và bán ra. Ở chiều mua vào, không có loại ngoại tệ nào tăng giá, có 12 loại giảm giá và 6 loại giữ nguyên. Còn tại chiều bán ra, cũng không có loại ngoại tệ nào tăng, 3 loại giữ nguyên giá không thay đổi và 15 loại giảm giá.
Hãy cùng theo dõi bảng tỷ giá BIDV hôm nay 26/10/2018.
Tên Ngoại Tệ |
Ký hiệu |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay(26/10/2018) |
||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Đô la Mỹ |
USD |
23,300.00 |
23,300.00 |
23,390.00 |
Euro |
EUR |
26,428.00 |
26,356.00 |
26,683.00 |
Bảng Anh |
GBP |
29,769.00 |
29,591.00 |
30,061.00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16,777.00 |
16,676.00 |
16,973.00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2,948.00 |
2,927.00 |
3,007.00 |
Yên Nhật |
JPY |
206.88 |
205.64 |
209.14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3,315.00 |
0.00 |
3,396.00 |
Đô la Úc |
AUD |
16,344.00 |
16,246.00 |
16,522.00 |
Rúp Nga |
RUB |
323.00 |
0.00 |
396.00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
0.00 |
18.38 |
22.27 |
Baht Thái |
THB |
677.88 |
630.43 |
733.83 |
Tiền Ringit Malaysia |
MYR |
0.00 |
5,253.50 |
5,718.10 |
Krona Thuỵ Điển |
SEK |
2,528.00 |
0.00 |
2,591.00 |
Krone Na Uy |
NOK |
2,761.00 |
0.00 |
2,830.00 |
Kip Lào |
LAK |
2.45 |
0.00 |
2.80 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
3,517.00 |
0.00 |
3,602.00 |
Đô la Đài Loan |
TWD |
0.00 |
683.34 |
770.16 |
Ðô la New Zealand |
NZD |
15,006.00 |
14,916.00 |
15,242.00 |
* Màu xanh: thể hiện tỷ giá biến động theo chiều hướng tăng lên so với ngày trước đó.
* Màu đỏ: thể hiện tỷ giá biến động theo chiều hướng giảm xuống thấp hơn so với ngày trước đó.
Bảng tỷ giá ngoại tệ BIDV được cập nhật lúc 20:25 26/10/2018 có thể và chỉ mang tính chất tham khảo. Tỷ giá luôn biến động và có thể thay đổi tại thời điểm khác cùng ngày. Để được cập nhật chính xác nhất, quý khách hàng hãy tải lại trang hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn của ngân hàng BIDV để được hỗ trợ tốt nhất.
Với đội ngũ chuyên gia tài chính được đào tạo bài bản và đông đảo, quý khách hàng có thể an tâm khi cần hỗ trợ tư vấn. BIDV tự tin sẽ đem đến sự hỗ trợ tận tình, tốt nhất, sự tin cậy cũng như những lợi ích cho Quý khách hàng.